Cả Vinaphone và Viettel đều xác nhận sẽ bắt đầu tung ra iPhone 5S và 5C chính hãng bắt đầu từ 15/11 tới. Trong khi Vinaphone chỉ bán phiên bản quốc tế, thì Viettel phát hành cả phiên bản khóa, chỉ dùng được sim của nhà mạng này. So với bản quốc tế, 5S và 5C bản khóa của Viettel rẻ hơn từ 300.000 đến 400.000 đồng.
Bên cạnh hai nhà mạng, iPhone 5S và 5C còn được phân phối chính thức ở Việt Nam thông qua FPT cùng trong ngày 15/11. Phiên bản iPhone 5S 16GB màu vàng có giá 18,6 triệu đồng, cao hơn 1 triệu đồng so với hai màu trắng và xám. Tuy nhiên các phiên bản bộ nhớ trong 32 GB và 64 GB ba màu không có sự chênh lệch giá, tương ứng lần lượt là 19,9 triệu đồng và 22,3 triệu đồng. iPhone 5S và 5C đơn vị này bán ra đều là bản không khóa mạng (quốc tế).
Theo anh Mai Triều Nguyên, chủ cửa hàng điện thoại Mai Nguyên, một trong những đơn vị đầu tiên bán iPhone 5S và 5C chính hãng do FPT phân phối, số lượng iPhone đợt này về nhiều nên sẽ khó xảy ra tình trạng cháy hàng.
Việc hàng chính hãng rục rịch được bán ra ở Việt Nam khiến cho 5S và 5C "xách tay" có sự hạ giá nhẹ để cạnh tranh trong vòng một tuần trở lại đây. Phần lớn sản phẩm "xách tay" ở Việt Nam được bán ra đều là phiên bản quốc tế. Tuy nhiên, những sản phẩm này đều không được Apple bảo hành tại thị trường Việt Nam, thay vào đó chỉ được các cửa hàng bán ra tự cam kết với khách hàng.
Bảng so sánh giá iPhone 5S tại thị trường Việt Nam:
iPhone 5S | Viettel (khóa) | Viettel (quốc tế) | Vinaphone (trả trước) | Vinaphone (trả sau) | FPT (quốc tế) | Xách tay |
16 GB (đen, trắng) | 15,8 | 16,5 | 16,5 | 16,2 | 17,6 | 16,5 |
16 GB (vàng) | 15,8 | 16,5 | 16,5 | 16,2 | 18,6 | 18,6 |
32 GB (đen, trắng) | 18,2 | 18,9 | 18,8 | 18,5 | 19,9 | 19,9 |
32 GB (vàng) | 18,2 | 18,9 | 18,8 | 18,5 | 19,9 | 22,3 |
64 GB (đen, trắng) | 20,6 | 21,3 | 21,2 | 20,8 | 22,3 | 21,3 |
64 GB (vàng) | 20,6 | 21,3 | 21,2 | 20,8 | 22,3 | 23,9 |
* Đơn vị: triệu đồng. Giá iPhone 5S xách tay tham khảo tại thị trường Hà Nội ngày 12/11/2013.
Bảng so sánh giá iPhone 5C tại thị trường Việt Nam:
iPhone 5C | Viettel (khóa) | Viettel (quốc tế) | Vinaphone (trả trước) | Vinaphone (trả sau) | FPT (quốc tế) | Xách tay |
16 GB | 13,4 | 13,7 | 13,4 | 12,8 | 14 | 11,8 |
32 GB | 15,8 | 16,1 | 15,8 | 15,1 | 16 | 14,2 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét